1.001806.000.00.00.H18 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000144.000.00.00.H18 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.012993.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.012990.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000282.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban nhân dân cấp xã Ủy ban nhân dân cấp Huyện Trung tâm Bảo trợ xã hội - tỉnh Điện Biên Sở Y tế - tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000286.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban nhân dân cấp xã Ủy ban nhân dân cấp Huyện Trung tâm Bảo trợ xã hội - tỉnh Điện Biên Sở Y tế - tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.001776.000.00.00.H18 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.001731.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.001699.000.00.00.H18 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000355.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.013814.H18 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.013815.H18 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.013817.H18 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.013820.H18 |
Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.012993.000.00.0 0.H18 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000286.000.00.0 0.H18 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000282.000.00.0 0.H18 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000477.000.00.0 0.H18 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.013821.H18 |
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.013822.H18 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.001776.000.00.00.H18 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.001731.000.00.0 0.H18 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |