1.003001.000.00.00.H18 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Dược phẩm. |
1.002235.000.00.00.H18 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Dược phẩm. |
1.002339.000.00.00.H18 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Dược phẩm. |
1.002292.000.00.00.H18 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Dược phẩm. |
1.002934.000.00.00.H18 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Dược phẩm. |
1.002952.000.00.00.H18 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Dược phẩm. |
1.002258.000.00.00.H18 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Dược phẩm. |
1.012096.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.012097.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.002483.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Mỹ Phẩm |
1.000990.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Mỹ Phẩm |
1.000793.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Mỹ Phẩm |
1.000662.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Mỹ Phẩm |
BLĐ-TBVXH-DBI-286165 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Người có công |
BLĐ-TBVXH-DBI-286188 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Người có công |
1.003348.000.00.00.H18 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
1.003332.000.00.00.H18 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
2.002192.000.00.00.H18 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Bồi thường nhà nước |
2.002191.000.00.00.H18 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Bồi thường nhà nước |
1.004539.000.00.H18 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Đào tạo và Nghiên cứu khoa học |
1.002405.000.00.00.H18 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.000281.000.00.00.H18 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.003691.000.00.00.H18 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.003662.000.00.00.H18 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.002671.000.00.00.H18 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.002146.000.00.00.H18 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
TTR-DBI-16-10950 |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Phòng, chống tham nhũng |
TTR-DBI-17-10950 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Phòng, chống tham nhũng |
TTR-DBI-18-10950 |
thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Phòng, chống tham nhũng |
TTR-DBI-27 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Phòng, chống tham nhũng |
TTR-DBI-28 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Phòng, chống tham nhũng |
1.003006.000.00.00.H18 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Trang thiết bị và công trình y tế |
1.003029.000.00.00.H18 |
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Trang thiết bị và công trình y tế |
1.003073.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Mỹ Phẩm |
1.003064.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Mỹ Phẩm |
1.003055.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Mỹ Phẩm |
1.004604.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Dược phẩm. |
1.004599.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Dược phẩm. |
1.004596.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Dược phẩm. |
1.004593.000.00.00.H18 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Dược phẩm. |
1.004585.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Dược phẩm. |
1.004571.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Dược phẩm. |
1.004557.000.00.00.H18 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Dược phẩm. |
1.004532.000.00.00.H18 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Dược phẩm. |
1.004529.000.00.00.H18 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Dược phẩm. |
1.004516.000.00.00.H18 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Dược phẩm. |
1.004459.000.00.00.H18 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Dược phẩm. |
1.004449.000.00.00.H18 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Dược phẩm. |
1.004087.000.00.00.H18 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Dược phẩm. |
1.003963.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Dược phẩm. |
1.003613.000.00.00.H18 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Dược phẩm. |
1.001893.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Dược phẩm. |
1.001138.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
2.000559.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
2.000552.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.006780.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
2.000997.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên. |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
2.000993.000.00.00.H18 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên. |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
2.000981.000.00.00.H18 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên. |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
2.000972.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên. |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.002204.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên. |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.004568.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên. |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.004541.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên. |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.000844.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.003580.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
2.000655.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.001386.000.00.00.H18 |
Xác định trưởng hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.003481.000.00.00.H18 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên. |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.004612.000.00.00.H18 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên. |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.004606.000.00.00.H18 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.004600.000.00.00.H18 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh. |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.004488.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.004477.000.00.00.H18 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.004471.000.00.00.H18 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.004461.000.00.00.H18 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.006422.000.00.00.H18 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.006431.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Y tế dự phòng |
1.006425.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Y tế dự phòng |
1.002944.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.002467.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.003958.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Y tế dự phòng |
1.012415.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Y dược cổ truyền |
1.012419.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Y dược cổ truyền |
1.002464.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.000511.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012416.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Y dược cổ truyền |
1.012417.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Y dược cổ truyền |
1.012418.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Y dược cổ truyền |
1.002399.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Dược phẩm. |
1.009407.000.00.00.H18 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Y dược cổ truyền |
1.002600.000.00.00.H18 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Mỹ Phẩm |
1.009566.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Mỹ Phẩm |
1.002360.000.00.00.H18 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.002706.000.00.00.H18 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.002208.000.00.00.H18 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.002190.000.00.00.H18 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.002168.000.00.00.H18 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.002136.000.00.00.H18 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.002118.000.00.00.H18 |
Khám giám định tổng hợp
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.003468.000.00.00.H18 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Y tế dự phòng |
1.000562.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003039.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Trang thiết bị và công trình y tế |
1.001523.000.00.00.H18 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Tổ chức cán bộ |
1.001514.000.00.00.H18 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Tổ chức cán bộ |
1.004616.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Dược phẩm. |
1.004576.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Dược phẩm. |
1.002425.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sỏ đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
2.001022.000.00.00.H18 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.002392.000.00.00.H18 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ xung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện;
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.002412.000.00.00.H18 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.002694.000.00.00.H18 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.003108.000.00.00H18 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
2.002499.000.00.00.H18 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Xử lý đơn thư |
1.005392.000.00.00.H18 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Công chức, viên chức |
1.02934.000.00.00.H18 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Công chức, viên chức |
2.002401.000.00.00.H18 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Phòng, chống tham nhũng |
2.002402.000.00.00.H18 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Phòng, chống tham nhũng |
1.012935.000.00.00.H18 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Công chức, viên chức |
1.005393.000.00.00.H18 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Công chức, viên chức |
1.010943.000.00.00.H18 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Tiếp Công dân |
2.002403.000.00.00.H18 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Phòng, chống tham nhũng |
1.005394.000.00.00.H18 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Công chức, viên chức |
2.002407.000.00.00.H18 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giải quyết Khiếu nại |
2.002411.000.00.00.H18 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giải quyết Khiếu nại |
2.002394.000.00.00.H18 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giải quyết Tố cáo |
1.012933.000.00.00.H18 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Công chức, viên chức |
1.005388.000.00.00.H18 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Công chức, viên chức |
2.002400.000.00.00.H18 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Phòng, chống tham nhũng |
2.000908.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Chứng thực |
1.012278.000.00.00.H18 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012279.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012280.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012271.000.00.00.H18 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012272.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002150.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Dân số - Sức khỏe và sinh sản |
1.003564.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Dân số - Sức khỏe và sinh sản |
1.003943.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Dân số - Sức khỏe và sinh sản |
1.011798.000.00.00.H18 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa - Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.011799.000.00.00.H18 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa - Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.011800.000.00.00.H18 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định y khoa - Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Giám định Y khoa |
1.012292.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002464.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012280.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012256.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012291.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012290.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012289.000.00.00.H18 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012262.000.00.00.H18 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012261.000.00.00.H18 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012258.000.00.00.H18 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012257.000.00.00.H18 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012281.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012276.000.00.00.H18 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012260.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
2.001265.000.00.00.H18 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Tài chính Y tế |
1.003048.000.00.00.H18 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Tài chính Y tế |
1.003034.000.00.00.H18 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Tài chính Y tế |
2.001252.000.00.00.H18 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Tài chính Y tế |
1.002995.000.00.00.H18 |
Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Tài chính Y tế |
1.002192.000.00.00. |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn. |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Dân số - Sức khỏe và sinh sản |