1.001138.000.00.00.H18 |
Thủ tục Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
2.000559.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
2.000552.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.006780.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001086.000.00.00.H18 |
Thủ tục Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001077.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.000854.000.00.00.H18 |
Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001595.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002037.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003709.000.00.00.H18 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003800.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003824.000.00.00.H18 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đôi với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003876.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003803.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002205.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002162.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003774.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002140.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002073.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002097.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003644.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003628.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003516.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001824.000.00.00.H18 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012415.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012419.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001641.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002191.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002058.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
2.000984.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
2.000980.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
2.000968.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001846.000.00.00.H18 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001884.000.00.00.H18 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002464.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003787.000.00.00.H18 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tể
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002215.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.000511.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003773.000.00.00.H18 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002000.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003748.000.00.00.H18 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001907.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002182.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002131.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001987.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012416.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 3, 4 và khoản 5 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012417.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012418.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003531.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003547.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003848.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003746.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003720.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001866.000.00.00.H18 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.000562.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002111.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003943.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003642.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012278.000.00.00.H18 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012279.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012280.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012259.000.00.00.H 18 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012265.000.00.00.H 18 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đổi với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012270.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012271.000.00.00.H18 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012272.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh |