1.001806.000.00.00.H18 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000216.000.00.00.H18 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Nội Vụ tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000144.000.00.00.H18 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000062.000.00.00.H18 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000135.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000056.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000051.000.00.00.H18 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.012991.000.00.00.H18 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.012992.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.012993.000.00.00.H18 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.012990.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000282.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban nhân dân cấp xã Ủy ban nhân dân cấp Huyện Trung tâm Bảo trợ xã hội - tỉnh Điện Biên Sở Y tế - tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000286.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban nhân dân cấp xã Ủy ban nhân dân cấp Huyện Trung tâm Bảo trợ xã hội - tỉnh Điện Biên Sở Y tế - tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.001776.000.00.00.H18 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.001753.000.00.00.H18 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Ủy ban nhân dân cấp Huyện Phòng y tế |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.001758.000.00.00.H18 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Ủy ban nhân dân cấp Huyện Phòng y tế |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.001731.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000777.000.00.00.H18 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.001739.000.00.00.H18 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.000684.000.00.00.H18 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000298.000.00.00.H18 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Phòng y tế |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000294.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Phòng y tế |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
1.001699.000.00.00.H18 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000355.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |
2.000751.000.00.00.H18 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Bảo trợ xã hội |