1.004946.000.00.00.H18 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Công an Xã Công an huyện Công an Tỉnh Phòng y tế Sở Y tế - tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Trẻ em |
1.004944.000.00.00.H18 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Sở Y tế - tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Trẻ em |
2.001947.000.00.00.H18 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Bộ Công an Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Công an Xã Công an huyện Công an Tỉnh Phòng y tế Sở Y tế - tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Trẻ em |
1.004941.000.00.00.H18 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Trẻ em |
2.001944.000.00.00.H18 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Trẻ em |
2.001942.000.00.00.H18 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Phòng y tế Sở Y tế - tỉnh Điện Biên |
Dịch vụ công trực tuyến một phần ( Cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) | Trẻ em |