1.003001.000.00.00.H18 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Dược phẩm |
1.002235.000.00.00.H18 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Dược phẩm |
1.002339.000.00.00.H18 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Dược phẩm |
1.002292.000.00.00.H18 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Dược phẩm |
1.002934.000.00.00.H18 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Dược phẩm |
1.002952.000.00.00.H18 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Dược phẩm |
1.002258.000.00.00.H18 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Dược phẩm |
1.002231.000.00.00.H18 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.002216.000.00.00.H18 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.004607.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.004564.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.001069.000.00.00.H18 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.001050.000.00.00.H18 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.002483.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Mỹ Phẩm |
1.000990.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Mỹ Phẩm |
1.000793.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Mỹ Phẩm |
1.000662.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Mỹ Phẩm |
BLĐ-TBVXH-DBI-286165 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Người có công |
BLĐ-TBVXH-DBI-286188 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Người có công |
1.003348.000.00.00.H18 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
1.003332.000.00.00.H18 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
2.002192.000.00.00.H18 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Bồi thường nhà nước |
2.002191.000.00.00.H18 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Bồi thường nhà nước |
1.004539.000.00.H18 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin |
1.004624.000.00.00.H18 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.002405.000.00.00.H18 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.000281.000.00.00.H18 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.000278.000.00.00.H18 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.000272.000.00.00.H18 |
Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.000269.000.00.00.H18 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.000262.000.00.00.H18 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.000439.000.00.00.H18 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.003691.000.00.00.H18 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.003662.000.00.00.H18 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.002671.000.00.00.H18 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.002146.000.00.00.H18 |
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
TTR-DBI-16-10950 |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Phòng, chống tham nhũng |
TTR-DBI-17-10950 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Phòng, chống tham nhũng |
TTR-DBI-18-10950 |
thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Phòng, chống tham nhũng |
TTR-DBI-27 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Phòng, chống tham nhũng |
TTR-DBI-28 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Phòng, chống tham nhũng |
1.003006.000.00.00.H18 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Trang thiết bị và công trình y tế |
1.003029.000.00.00.H18 |
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Trang thiết bị và công trình y tế |
TTR-DBI-20 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Xử lý đơn thư |
T-DBI-287926-TT |
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế |
1.003073.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Mỹ Phẩm |
1.003064.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Mỹ Phẩm |
1.003055.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Mỹ Phẩm |
1.004604.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Dược phẩm |
1.004599.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Dược phẩm |
1.004596.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Dược phẩm |
1.004593.000.00.00.H18 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Dược phẩm |
1.004585.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Dược phẩm |
1.004571.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Dược phẩm |
1.004557.000.00.00.H18 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Dược phẩm |
1.004532.000.00.00.H18 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Dược phẩm |
1.004529.000.00.00.H18 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Dược phẩm |
1.004516.000.00.00.H18 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 3 |
Dược phẩm |
1.004459.000.00.00.H18 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 3 |
Dược phẩm |
1.004449.000.00.00.H18 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Dược phẩm |
1.004087.000.00.00.H18 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Dược phẩm |
1.003963.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Dược phẩm |
1.003613.000.00.00.H18 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Dược phẩm |
1.001893.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Dược phẩm |
1.001138.000.00.00.H18 |
Thủ tục Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
2.000559.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
2.000552.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.006780.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001086.000.00.00.H18 |
Thủ tục Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001077.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001058.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001004.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.000986.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.000980.000.00.00.H18 |
Thủ tục Khám sức khỏe định kỳ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.000854.000.00.00.H18 |
Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 3 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001595.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002037.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003709.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003800.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003824.000.00.00.H18 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003876.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003803.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002205.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002162.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003774.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002140.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002073.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002097.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003644.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003628.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003516.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
2.000997.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
2.000993.000.00.00.H18 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
2.000981.000.00.00.H18 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
2.000972.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.002204.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.004568.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.004541.000.00.00.H18 |
Thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.000844.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.003580.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
2.000655.000.00.00.H18 |
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.001386.000.00.00.H18 |
Xác định trưởng hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.003481.000.00.00.H18 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.004612.000.00.00.H18 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.004606.000.00.00.H18 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.004600.000.00.00.H18 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.004488.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.004477.000.00.00.H18 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.004471.000.00.00.H18 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.004461.000.00.00.H18 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.006422.000.00.00.H18 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.006431.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.006425.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.002944.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.002467.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.003958.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.001824.000.00.00.H18 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 3 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001552.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001393.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 3 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001641.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 3 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002230.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Dược phẩm |
1.002191.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002058.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
2.000984.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
2.000980.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
2.000968.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001846.000.00.00.H18 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001884.000.00.00.H18 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002464.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003787.000.00.00.H18 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002215.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.000511.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 3 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003773.000.00.00.H18 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002000.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003748.000.00.00.H18 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001907.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002182.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002131.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001987.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001538.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001532.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001398.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003531.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002399.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Dược phẩm |
1.009407.000.00.00.H18 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Dược phẩm |
1.002600.000.00.00.H18 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Mỹ Phẩm |
1.009566.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Mỹ Phẩm |
1.002360.000.00.00.H18 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.002706.000.00.00.H18 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.002208.000.00.00.H18 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.002190.000.00.00.H18 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.002168.000.00.00.H18 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.002136.000.00.00.H18 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.002118.000.00.00.H18 |
Khám giám định tổng hợp
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.003468.000.00.00.H18 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Mức độ 2 |
Y tế dự phòng |
1.001675.000.00.00.H18 |
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003547.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003848.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003746.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003720.000.00.00.H18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 3 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.001866.000.00.00.H18 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.000562.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002111.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003039.000.00.00.H18 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Trang thiết bị và công trình y tế |
1.001523.000.00.00.H18 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Tổ chức cán bộ |
1.001514.000.00.00.H18 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 3 |
Tổ chức cán bộ |
1.004616.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Dược phẩm |
1.004576.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 4 |
Dược phẩm |
1.002425.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sỏ đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
2.001022.000.00.00.H18 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.002392.000.00.00.H18 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ xung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện;
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.002412.000.00.00.H18 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.000269.000.00.00.H18 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.000980.000.00.00.H18 |
Cấp giấy khám sức khỏe của người lái xe
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003943.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.003642.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
1.002694.000.00.00.H18 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp.
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Mức độ 2 |
Giám định Y khoa |
1.003108.000.00.00H18 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
UBND tỉnh Điện Biên |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Mức độ 2 |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |